Kết quả tra cứu mẫu câu của あいづ
相槌
を
打
ちながら
聞
く
Vừa lắng nghe vừa gật đầu .
人
)に
相
づちを
打
つ
Gật đầu đồng tình (hưởng ứng) với ai đó
彼
はすぐに
相
づちを
打
った。
Anh ấy đã phản ứng nhanh chóng.
陰気
なやつは
付
き
合
いづらい。
Thật khó khăn để chơi cùng với một người luôn sầu bi (sầu muộn, ủ rũ) như anh ta.