Kết quả tra cứu mẫu câu của イスラエル人
イスラエル人
と
アラブ人
の
中
には
平和共存
を
享受
している
人
もいる
Vẫn có những người Do Thái và người Ả rập thích chung sống hòa bình .
イスラエル人
は
頭
がいいと
一概
には
言
えない。
Không thể nói một cách chung chung người Do Thái là thông minh.
これこそ、
本当
の
イスラエル人
だ。
彼
の
内
には
偽
りがない。
Đây là một người Y-sơ-ra-ên chân chính, trong đó không có gì là giả dối.
イエス
、
ナタナエル
の
己
が
許
に
來
たるを
見
、これを
指
して
言
ひ
給
ふ「
視
よ、
眞
に
イスラエル人
なり、その
衷
に
噓僞
なし」。
Khi Chúa Giê-su nhìn thấy Nathanael đến gần, ngài nói về anh ta, "Đây thực sự là mộtY-sơ-ra-ên không có gian dối. '