Kết quả tra cứu mẫu câu của リン
リン
は
走
るのが
速
い。
Lynn chạy nhanh.
リン
さんみたいに
日本語
がうまくなりたい。
Tôi muốn giỏi tiếng Nhật như bạn Linh.
リン
さんは
好
きな
コーヒー
を
飲
むのもそこそこに
立
ち
去
った。
Cô Linh uống vội cốc cà phê yêu thích của mình rồi đứng dậy bỏ về.
リン
さんが
帰国
するということを
聞
いて
驚
きました。
Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin Linh sẽ về nước.