Kết quả tra cứu mẫu câu của 五
五
の
五倍
は
二十五
。
Năm lần năm là hai mươi lăm.
五分五分
と
認
める
Chấp nhận sự ngang bằng (năm mươi năm mươi)
五月五日
は
彼
の
誕生日
だ。
Sinh nhật của anh ấy là ngày 5 tháng Năm.
五
つ
星ホテル
Khách sạn năm sao