Kết quả tra cứu mẫu câu của 入り込み
狼
(
貧乏
)が
ドア
から
入
り
込
むと
愛
は
窓
から
逃
げ
去
る
Nếu để chó sói (sự nghèo đói) vào được nhà thì tình yêu sẽ bay mất qua cửa sổ (tục ngữ) .
目
の
前
で
繰
り
広
げられるやり
取
りは、
俺
が
入
り
込
む
隙
なんて
一ミリ
もない。
Cuộc trao đổi đang diễn ra trước mắt tôi không có một milimet nào của mộtkhoảng trống để tôi trượt.
その
猟師
は
森
の
中深
く
入
り
込
み、
二度
と
帰
らなかった。
Người thợ săn đi sâu vào rừng, không bao giờ trở lại.