Kết quả tra cứu mẫu câu của 大きな関心
〜へのより
大
きな
関心
Quan tâm hơn nữa đối với ~
〜において
大
きな
関心
を
呼
び
起
こす
Kêu gọi lòng quan tâm sâu sắc đến ~
この
会議
にはすでに
大
きな
関心
が
示
されているため
Vì người ta đã bày tỏ sự quan tâm sâu sắc trong hội nghị này .
日銀
の
打
つ
手
にかなり
大
きな
関心
を
寄
せる
Hết sức quan tâm tới các đối sách tại ngân hàng của Nhật