Kết quả tra cứu mẫu câu của 大発見
彼
はいくつもの
大発見
で
有名
だ。
Anh ấy nổi tiếng vì những khám phá tuyệt vời của mình.
あの
学者
は、
科学的
な
大発見
をした。
Học giả đó đã có một khám phá khoa học tuyệt vời.
だが
実際
は、すべての
大発見家
は
夢想家
とみなされてきた。
Trên thực tế, tất cả những nhà khám phá vĩ đại đều được coi là những người mơ mộng.
少年
は
世界
を
驚
かすような
大発見
をした。
Cậu thiếu niên đã có một phát kiến lớn làm ngạc nhiên cả thế giới.