Kết quả tra cứu mẫu câu của 左利
僕
は
左利
きです。
Tôi là một người thuận.
トム
は
左利
きだが、
字
を
書
くときは
右手
だ。
Tom thuận tay trái, nhưng anh ấy viết bằng tay phải.
私
は
私
の
左利
きの
彼
と
共通点
がない。
Tôi không có nhiều điểm chung với bạn trai thuận tay trái của mình.
ティム
はまるで
左利
きのような
書
き
方
をする。
Tim viết như thể anh thuận tay trái.