Kết quả tra cứu mẫu câu của 心細い
一人
では
心細
いんで、いっしょに
行
っていただけるとうれしいんですけれど。
Đi một mình tôi ngại quá. Nếu được anh thì cùng thì thật hay biết mấy.
君
がいないと
心細
い。
Khi bạn đi vắng, tôi cảm thấy mất mát.
両親
を
失
って
心細
い
思
いがしている
Bị mất cả bố lẫn mẹ tôi cảm thấy rất cô độc .
旅費
が2
万円
では
心細
い。
Thật không khuyến khích khi chi phí đi lại lên đến 20.000 yên.