Kết quả tra cứu mẫu câu của 怠け癖
怠
け
癖
がなかったら
彼
は
金持
ちになっていたかもしれない。
Nếu không phải vì lười biếng, anh ta có thể đã giàu có.
彼
の
怠
け
癖
は
我慢
の
限界
を
越
える。
Sự lười biếng của anh ấy đã vượt quá biên độ của sự chịu đựng.
自分
で
働
くようになればあの
怠
け
癖
も
直
るさ。
Anh ta sẽ sửa được cái tật lười nhác đó nếu có được một công việc. .