Kết quả tra cứu mẫu câu của 断わり
断
わるには
断
わるなりの
手順
というものがある。
Để từ chối, cũng có trình tự phù hợp với việc từ chối.
きっぱり
断
わる
Kiên quyết từ chối
こんなに
大変
な
仕事
なら、
断
わるのだった。
Nếu biết là một công việc vất vả như thế này, thì tôi đã từ chối quách rồi.