Kết quả tra cứu mẫu câu của 日の目
日
の
目
を
見
ないで
終
わった
計画
Kế hoạch chết yểu (không mang ra thực thi)
その
作品
は
先月
ついに
日
の
目
を
見
た。
Cuối cùng thì công việc cũng được đưa ra ánh sáng vào tháng trước.
彼
の
作品
は、
彼
の
死後
10
年
たってからやっと
日
の
目
を
見
た
Tác phẩm của ông đã được biết đến (dưới ánh sáng mặt trời) sau khi ông mất 10 năm .