Kết quả tra cứu mẫu câu của 減退
景気
の
減退
が
始
まると、
短期契約社員達
は
次々
に
一時解雇
を
言
い
渡
された。
Khi cuộc suy thoái bắt đầu, các nhân viên tạm thời lần lượt bị sa thải.
食欲
が
急
に
減退
するのは
病気
の
兆候
である
事
がある。
Cảm giác thèm ăn giảm đột ngột đôi khi là dấu hiệu của bệnh tật.
その
社会
では、
芸術
の
減退
と
均質化
につながる
文化
の
統制
が
多数存在
する
Trong xã hội đó tồn tại rất nhiều hệ thống văn hóa liên quan đến sự thay đổi và đồng nhất hóa về nghệ thuật
その
エコノミスト
は、
景気
がかなり
減退
すると
予測
した
Nhà kinh tế học ấy đã dự đoán trước rằng tình hình kinh tế sẽ ngày càng xấu đi