Kết quả tra cứu mẫu câu của 潰れ
私
は、
面目丸潰
れだ。
Tôi thật mất mặt.
あいつら
酔
い
潰
れちゃった。
Họ đã ngất đi.
彼
は
利益
を
駄目
な
計画
に
投資
したこととて、
企業
が
潰
れた。
Bởi vì anh ta đầu tư lợi nhuận vào các dự án lãng phí, công việc kinh doanh sụp đổ.
彼女
のせいのではなく、
彼
のせいであればこそ
企業
が
潰
れた!
Đó không phải lỗi của cô ấy, là lỗi của NGÀI khiến công ty sụp đổ!