Kết quả tra cứu mẫu câu của 目障り
実
に
目障
りだな。
Thật là chướng mắt.
ぼくの
家
は
目障
りだったけれど、
小
さな
目障
りだったから、
見逃
されていた。
Nhà riêng của tôi thật chướng tai, nhưng nó thật chướng mắt, và nó đã từngbị bỏ qua.
今年
の
夏
の
目玉商品
は
新
しいCD-ROMだが、
ライバル会社
にとっては
目障
りな
存在
である。
Loại hàng bắt mắt trong mùa hè năm nay là loại CD-ROM mới nhưng nó lại là vật chướng mắt đối với công ty cạnh tranh.