Kết quả tra cứu mẫu câu của 露わ
彼
もついに
馬脚
を
露
わした。
Anh ấy cuối cùng đã thể hiện đúng màu sắc của mình.
間近
から
見
ると、ものごとはその
欠点
や
本来備
わる
醜
さを
露
わにする
傾向
がある。
Nhìn cận cảnh, mọi thứ đều có cách thể hiện khuyết điểm, bẩm sinh của chúngxấu xí.