Kết quả tra cứu mẫu câu của 50
50
歳
にしてようやく
息子
に
恵
まれた。
Đến 50 tuổi tôi mới được trời ban cho một mụn con trai.
50
ポイント
の
テレホンカード
Thẻ điện thoại 50 đơn vị.
50
年
にわたる〜による
支配
に
終止符
を
打
つ
Đánh dấu chấm dứt 50 năm dưới sự thống trị của_
50
メートル以上前方
を
見通
すことが
難
しかった。
Rất khó để nhìn thấy hơn 50 mét về phía trước.