Kết quả tra cứu mẫu câu của Mie
パン
を
焼
いて
友達
のみえにあげるのが
好
きです。
Tôi thích nướng bánh mì và tặng một ổ bánh mì cho bạn tôi Mie.
見慣
れない
青
い
鳥
が
屋根
の
上
にみえる。
Tôi có thể nhìn thấy một con chim màu xanh kỳ lạ trên mái nhà.
ミエ
、
静
かにしなさいと
母
が
言
った。
"Yên lặng đi Mie," mẹ nói.
僕
は
子供時代
を
三重県
で
過
ごした。
Tôi sống thời thơ ấu ở tỉnh Mie.