Kết quả tra cứu ngữ pháp của 損をした所で
N1
としたところで/としたって/にしたところで/にしたって
Cho dù/Thậm chí/Ngay cả
N5
Phủ định trong quá khứ
ませんでした
Đã không
N3
Điều kiện (điều kiện giả định)
でもしたら
Nếu lỡ như...
N1
~をたて(~を経て)
~Trải qua, bằng, thông qua
N2
を通じて/を通して
Thông qua/Trong suốt
N1
~でもしたら
Nếu…thì; Nhỡ mà…thì…
N2
を~として
Coi... là.../Lấy... làm...
N5
Nghi vấn
何をしますか
Làm gì
N5
Thời điểm
でした
Thời quá khứ của tính từ, danh từ
N5
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
じゃありませんでした
Không...
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N4
のを忘れた
Quên làm... rồi