Chi tiết chữ kanji リン
Hán tự
嶙
- LÂNOnyomi
リン
Số nét
15
Nghĩa
Lân tuân [嶙峋] chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm. Nguyễn Du [阮攸] : Lưỡng sơn tương đối thạch lân tuân [兩山相對石嶙峋] (Tam Giang khẩu đường dạ bạc [三江口塘夜泊]) Hai ngọn núi đối nhau, đá chồng chất gập ghềnh.
Giải nghĩa
- Lân tuân [嶙峋] chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm. Nguyễn Du [阮攸] : Lưỡng sơn tương đối thạch lân tuân [兩山相對石嶙峋] (Tam Giang khẩu đường dạ bạc [三江口塘夜泊]) Hai ngọn núi đối nhau, đá chồng chất gập ghềnh.
- Lân tuân [嶙峋] chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm. Nguyễn Du [阮攸] : Lưỡng sơn tương đối thạch lân tuân [兩山相對石嶙峋] (Tam Giang khẩu đường dạ bạc [三江口塘夜泊]) Hai ngọn núi đối nhau, đá chồng chất gập ghềnh.