Chi tiết chữ kanji 牒
Hán tự
牒
- ĐIỆPKunyomi
ふだ
Onyomi
チョウジョウ
Số nét
13
Bộ
片 PHIẾN 枼 DIỆP
Nghĩa
Điệp, một lối văn thư của nhà quan. Phả điệp, sách biên chép thế hệ nhà vua gọi là ngọc điệp [玉牒].
Giải nghĩa
- Điệp, một lối văn thư của nhà quan. Tức là cái trát hay tờ trình bây giờ.
- Điệp, một lối văn thư của nhà quan. Tức là cái trát hay tờ trình bây giờ.
- Phả điệp, sách biên chép thế hệ nhà vua gọi là ngọc điệp [玉牒].
Onyomi