Chi tiết chữ kanji 豪ドル
Hán tự
豪
- HÀOKunyomi
えら.い
Onyomi
ゴウ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
高 CAO 豕 THỈ
Nghĩa
Con hào, một loài thú như loài lợn. Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào. Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào. Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào. Hào, cùng nghĩa với chữ [毫].
Giải nghĩa
- Con hào, một loài thú như loài lợn.
- Con hào, một loài thú như loài lợn.
- Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào. Như hào kiệt [豪傑].
- Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào. Như hương hào [鄉豪] người trùm trong một làng.
- Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào. Như hào cử [豪舉] làm nên việc phi thường, hào ẩm [豪飲] uống rượu khỏe hơn người, thi hào [詩豪] bậc làm thơ giỏi hơn người.
- Hào, cùng nghĩa với chữ [毫].