Chi tiết chữ kanji 韭
Hán tự
韭
- CỬUOnyomi
キュウク
Số nét
9
Nghĩa
Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà dẹp. Đỗ Phủ [杜甫] : Dạ vũ tiễn xuân cửu [夜雨剪春韭] (Tặng Vệ bát xử sĩ [贈衛八處士]) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.
Giải nghĩa
- Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà dẹp. Đỗ Phủ [杜甫] : Dạ vũ tiễn xuân cửu [夜雨剪春韭] (Tặng Vệ bát xử sĩ [贈衛八處士]) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.
- Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà dẹp. Đỗ Phủ [杜甫] : Dạ vũ tiễn xuân cửu [夜雨剪春韭] (Tặng Vệ bát xử sĩ [贈衛八處士]) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.