Chi tiết chữ kanji 鬩ぐ
Hán tự
鬩
- HUÝCHKunyomi
せめ.ぐ
Onyomi
ケキカクゲキ
Số nét
18
Bộ
鬥 ĐẤU 兒 NHI
Nghĩa
Cãi nhau, đánh nhau. Kinh Thi [詩經] có câu huynh đệ huých vu tường, ngoại ngữ kì vũ [兄弟鬩于牆,外禦其務] anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng chống lại. Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. Vì thế nên anh em bất hòa cũng gọi là huých tường [鬩牆].
Giải nghĩa
- Cãi nhau, đánh nhau. Kinh Thi [詩經] có câu huynh đệ huých vu tường, ngoại ngữ kì vũ [兄弟鬩于牆,外禦其務] anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng chống lại. Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. Vì thế nên anh em bất hòa cũng gọi là huých tường [鬩牆].
- Cãi nhau, đánh nhau. Kinh Thi [詩經] có câu huynh đệ huých vu tường, ngoại ngữ kì vũ [兄弟鬩于牆,外禦其務] anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng chống lại. Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. Vì thế nên anh em bất hòa cũng gọi là huých tường [鬩牆].