Chi tiết chữ kanji 鴻
Hán tự
鴻
- HỒNGKunyomi
おおとりひしくいおおがり
Onyomi
コウゴウ
Số nét
17
JLPT
N1
Bộ
鳥 ĐIỂU 江 GIANG
Nghĩa
Chim hồng. Lớn, cùng nghĩa với chữ hồng [洪]. Họ Hồng.
Giải nghĩa
- Chim hồng. Một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ dẹp, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. Hồng là con nhạn lớn. Tô Đông Pha [蘇東坡] : Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê [人生到處知何似, 應似飛鴻踏雪泥] (Hoài cựu [懷舊]) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết nó sẽ như thế nào? (Có lẽ) hãy nên coi như một cánh chim hồng dẫm chân lên bãi tuyết (Tuệ Sỹ dịch).
- Chim hồng. Một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ dẹp, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. Hồng là con nhạn lớn. Tô Đông Pha [蘇東坡] : Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê [人生到處知何似, 應似飛鴻踏雪泥] (Hoài cựu [懷舊]) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết nó sẽ như thế nào? (Có lẽ) hãy nên coi như một cánh chim hồng dẫm chân lên bãi tuyết (Tuệ Sỹ dịch).
- Lớn, cùng nghĩa với chữ hồng [洪]. Như hồng hy [鴻禧] phúc lớn.
- Họ Hồng.