Chi tiết chữ kanji Vo Vo Tau
Hán tự
淅
- TÍCH, TÝOnyomi
セキ
Số nét
11
Nghĩa
Nước vo gạo. Tích tích [淅淅] tiếng mưa gió.
Giải nghĩa
- Nước vo gạo. Sách Mạnh Tử [孟子] có câu tiếp tích nhi hành [接淅而行] trút gạo đã vo mà đi, nói đức Khổng Tử [孔子] bỏ nước Tề [齊] đi vội quá vậy. Ta quen đọc là chữ tý.
- Nước vo gạo. Sách Mạnh Tử [孟子] có câu tiếp tích nhi hành [接淅而行] trút gạo đã vo mà đi, nói đức Khổng Tử [孔子] bỏ nước Tề [齊] đi vội quá vậy. Ta quen đọc là chữ tý.
- Tích tích [淅淅] tiếng mưa gió. Lý Hoa [李華] : Dạ chính trường hề phong tích tích [夜正長兮風淅淅] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Đêm cực dài hề gió hiu hắt.