できたて
Tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...), tươi tắn, mơn mởn, còn rõ rệt, chưa phai mờ, trong sạch, tươi mát, mát mẻ, mới, vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm, không mặn, không chát, khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng, ngà ngà say, chếnh choáng, nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa, lúc tươi mát, lúc mát mẻ, dòng nước trong mát
できたて được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu できたて
できたて
tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...), tươi tắn, mơn mởn, còn rõ rệt, chưa phai mờ, trong sạch, tươi mát, mát mẻ, mới, vừa mới tới, vừa mới ra
出来る
できる
có thể
出来立て
できたて でき たて
làm tươi
出きる
できる
biết , có thể
出切る
できる
đi ra ngoài hết