安
やす あん「AN」
☆ Tiếp đầu ngữ, hậu tố
Rẻ
安月給
Tiền lương tháng rẻ mạt
安
かろうが、
絶対
この
店
では
買
わない。
Dù có rẻ thì cũng tuyệt đối không mua ở cửa hàng này.
安
い
店
を
紹介
してください。
Bạn có biết bất kỳ cửa hàng rẻ tiền?

Từ trái nghĩa của 安
やす được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu やす
安
やす あん
rẻ
遣す
やす
bàn giao (ví dụ:tiền)
簎
やす
Cái lao (có răng, để đâm cá)