緑内障
Bệnh tăng nhãn áp
Bệnh glôcôm, bệnh tăng nhãn áp

りょくないしょう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu りょくないしょう
緑内障
りょくないしょう
bệnh glôcôm, bệnh tăng nhãn áp
りょくないしょう
bệnh glôcôm, bệnh tăng nhãn áp
Các từ liên quan tới りょくないしょう
緑内障濾過手術 りょくないしょうろかしゅじゅつ
phẫu thuật lọc cho bệnh tăng nhãn áp
xanh đồng, gỉ đồng
xanh lá cây, lục, xanh; tươi, đầy sức sống; thanh xuân, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin, tái xanh, tái ngắt, ghen, ghen tức, ghen tị, còn mới, chưa lành, chưa liền, màu xanh lá cây, màu xanh lục, quần áo màu lục, phẩm lục, cây cỏ, bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh, rau, tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng, vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt, trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục, bịp, lừa bịp
có chữ to
greenish gray
chung, chung chung, tổng, tổng hành dinh, bộ tổng tham mưu, thường, người bán bách hoá, bệnh viện đa khoa, bác sĩ đa khoa, người đọc đủ các loại sách, người hầu đủ mọi việc, cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể, tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc, (từ cổ, nghĩa cổ) nhân dân quần chúng, trưởng tu viện
đất đai, địa hạt, lãnh thổ, khu vực, vùng, miền, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hạt
sự giúp đỡ, nhiệm vụ, chức vụ, lễ nghi, hình thức thờ phụng; kính, lễ truy điệu, cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy, chi nhánh, cơ sở, bộ, bộ Ngoại giao, nhà phụ, chái, kho, lời gợi ý, hiệu, toà án tôn giáo