何方付かず
どっちつかず どなたつかず
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Không chắc, hay thay đổi, không kiên định, không đáng tin cậy
☆ Danh từ
Tính không rõ rệt, tính không chắc chắn, tính không quyết đoán
Sự không rõ ràng, sự mơ hồ, sự nhập nhằng

何方付かず được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何方付かず
何方 どなた どちら どっち いずかた いずち どち いずし なにざま
vị nào.
へいほうメートル 平方メートル
mét vuông
何方も どちらも どっちも
cả hai
何方へ どちらへ どなたへ
bạn như thế nào?
はつきベルト 歯付ベルト
dây đai có răng cưa.
土付かず つちつかず
không bị đánh bại; chưa ai thắng nổi
手付かず てつかず
không bị ảnh hưởng, không sử dụng, còn nguyên vẹn
何かに付けて なにかにつけて
một cách hoặc (kẻ) khác