勘を働かせる
かんをはたらかせる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Dựa vào trực giác

Bảng chia động từ của 勘を働かせる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 勘を働かせる/かんをはたらかせるる |
Quá khứ (た) | 勘を働かせた |
Phủ định (未然) | 勘を働かせない |
Lịch sự (丁寧) | 勘を働かせます |
te (て) | 勘を働かせて |
Khả năng (可能) | 勘を働かせられる |
Thụ động (受身) | 勘を働かせられる |
Sai khiến (使役) | 勘を働かせさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 勘を働かせられる |
Điều kiện (条件) | 勘を働かせれば |
Mệnh lệnh (命令) | 勘を働かせいろ |
Ý chí (意向) | 勘を働かせよう |
Cấm chỉ(禁止) | 勘を働かせるな |
勘を働かせる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勘を働かせる
頭を働かせる あたまをはたらかせる
làm cho động não, làm cho phải suy nghĩ
働かせる はたらかせる
tận dụng
勘繰る かんぐる
sự nghi ngờ; sự suy đoán ý đồ xấu của người khác
勘 かん
trực giác; giác quan thứ sáu; cảm tính; linh cảm
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
勘定を払う かんじょうをはらう
giải quyết một có tài khoản; để trả một hóa đơn
勘弁する かんべんする
khoan dung; tha thứ
勘定する かんじょうする
thanh toán; tính; coi