場
じょう ば「TRÀNG」
☆ Danh từ
Địa điểm; nơi; chốn.
場所
を
確保
してお
酒
を
飲
みながらお
花見
するのも
良
いですが
Tìm được địa điểm vừa uống rượu vừa ngắm hoa anh đào nở thì thật là tuyệt
場所
の
確認
:
見合
いの
場所
を
本人
か
付
き
添
い
人
が
下見
をしておきましょう。
Kiểm tra địa điểm: Bản thân các bên liên quan hoặc người tham dự của họ nênxem trước địa điểm gặp mặt miai.
場所
と
時間
を
決
めてよ。そこへいくから。
Chỉ cần hẹn thời gian và địa điểm và tôi sẽ có mặt.

Từ đồng nghĩa của 場
noun
場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 場
市場相場 しじょうそうば
bản yết giá.
場面場面 ばめんばめん
(in) various settings, act to act, place to place
場外市場 ばがいしじょう
over-the-counter market, OTC market
市場相場取引所 しじょうそうばとりひきしょ
bản yết giá sở giao dịch.
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).