安
やす あん「AN」
☆ Tiếp đầu ngữ, hậu tố
Rẻ
安月給
Tiền lương tháng rẻ mạt
安
かろうが、
絶対
この
店
では
買
わない。
Dù có rẻ thì cũng tuyệt đối không mua ở cửa hàng này.
安
い
店
を
紹介
してください。
Bạn có biết bất kỳ cửa hàng rẻ tiền?

Từ trái nghĩa của 安
安 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 安
安らかに 安らかに
An nghỉ ( dành cho người đã chết )
安静 あんせい 週間は安静です
điềm
安安 やすやす
chính hòa bình; không có sự rắc rối
安安と やすやすと
dễ dàng; rẻ
安心安全 あんしんあんぜん
an toàn và an tâm
驚安 きょうやす
Hàng giá rẻ của chuỗi Don Quijote. Dùng thay cho từ「激安」hay gặp
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
アミノあんそくこうさんエチル アミノ安息香酸エチル
ethyl aminobenzoate