少量
しょうりょう「THIỂU LƯỢNG」
Chút đỉnh
☆ Tính từ đuôi な
Một chút.
☆ Danh từ
Lượng nhỏ
少量
の
モルヒネ
Lượng mocphin nhỏ
少量
の
アルコール
は
心身
を
リラックス
させ、
血流
を
良
くします。
Một lượng rượu nhỏ sẽ giúp thư giãn tinh thần và cơ thể, bổ máuvòng tuần hoàn.
☆ Danh từ làm phó từ
Ít; nhỏ
少量
ながらも
飲
む
回数
が
多
すぎれば
飲
み
過
ぎに
変
わりない。
Uống ít nhưng số lần nhiều thì chẳng khác gì là uống nhiều.

Từ đồng nghĩa của 少量
noun
Từ trái nghĩa của 少量
少量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 少量
多品種中少量生産システム たひんしゅちゅうしょうりょうせいさんシステム
hệ sản xuất linh hoạt
少少 しょうしょう
chỉ là một phút; số lượng nhỏ
少 しょう
small, little, few
循環血液量減少 じゅんかんけつえきりょうげんしょう
giảm thể tích máu tuần hoàn
少年少女 しょうねんしょうじょ
những cậu bé và những cô gái
きしょうしげんのちょうさ・しくつ・さいくつ 希少資源の調査・試掘・採掘
tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm.
少監 しょうげん
thanh tra cơ sở
少許 しょうきょ
một ít, một chút