正使
せいし「CHÁNH SỬ」
☆ Danh từ
Sứ giả bậc trên; đại biểu chính

Từ trái nghĩa của 正使
正使 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 正使
不正使用 ふせいしよう
sử dụng vào việc bất chính
てきせいくれーむ 適正クレーム
khiếu nại hợp lý.
せいかくなでーた 正確なデータ
Dữ liệu chính xác.
使 し
dùng, sử dụng
正正 せいせい
đúng đắn, chính xác
正しい言葉を使う ただしいことばをつかう
sử dụng từ đúng
正正と せいせいと
đúng đắn; chính xác; đúng giờ; sạch sẽ; tuyệt diệu
正 せい しょう じょう まさ
sự đúng; sự chính xác (thuộc về lô gic).