歳費
さいひ「TUẾ PHÍ」
☆ Danh từ
Chi phí trong một năm
Lương hằng năm của nghị sĩ quốc hội (trả bằng ngân sách nhà nước)
国会議員
の
歳費
には、
適切
な
管理
と
透明性
が
求
められる。
Lương hằng năm của nghị sĩ quốc hội cần được quản lý một cách phù hợp và minh bạch.
