焦がれる
こがれる「TIÊU」
☆ Động từ nhóm 2
Bị cháy đen
Mong mỏi; khát khao; yêu tha thiết
故郷
からの
便
りを
待
ち
焦
がれる
Mong mỏi tin tức từ quê nhà
〜に
会
いたいと
思
い
焦
がれる
Mong mỏi gặp ai .

Từ đồng nghĩa của 焦がれる
verb
Bảng chia động từ của 焦がれる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 焦がれる/こがれるる |
Quá khứ (た) | 焦がれた |
Phủ định (未然) | 焦がれない |
Lịch sự (丁寧) | 焦がれます |
te (て) | 焦がれて |
Khả năng (可能) | 焦がれられる |
Thụ động (受身) | 焦がれられる |
Sai khiến (使役) | 焦がれさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 焦がれられる |
Điều kiện (条件) | 焦がれれば |
Mệnh lệnh (命令) | 焦がれいろ |
Ý chí (意向) | 焦がれよう |
Cấm chỉ(禁止) | 焦がれるな |
焦がれる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 焦がれる
恋焦がれる こいこがれる
yêu sâu sắc, khát khao
恋い焦がれる こいこがれる
yêu sâu đậm, khao khát
待ち焦がれる まちこがれる
háo hức mong chờ; mong mỏi
思い焦がれる おもいこがれる
Muốn hoặc nhớ một ai đó/ một cái gì đó rất nhiều
焦れる じれる
trở nên thiếu kiên nhẫn; cáu kỉnh; bực dọc; nổi cáu; nổi giận
焦る あせる
sốt ruột
焦がし こがし
bột làm từ gạo khô hoặc lúa mạch
焦がす こがす
làm cháy; thiêu đốt.