甲骨文字
こうこつもじ「GIÁP CỐT VĂN TỰ」
☆ Danh từ
Chữ giáp cốt (chữ cổ khắc trên yếm rùa hoặc xương thú)
甲骨文字
は
古代中国
の
歴史
と
文化
を
理解
するための
重要
な
手
がかりである。
Chữ giáp cốt là một manh mối quan trọng để hiểu về lịch sử và văn hóa Trung Quốc cổ đại.

甲骨文字 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 甲骨文字
アラビアもじ アラビア文字
hệ thống chữ viết của người A-rập
甲骨文 こうこつぶん
chữ khắc trên mai rùa.
亀甲獣骨文字 きっこうじゅうこつもじ
bói toán bằng mai rùa hoặc xương thú
肩甲骨 けんこうこつ
xương bả vai
ローマじ ローマ字
Romaji
文字 もんじ もじ もんじ もじ
chữ
文字 もじ もんじ
chữ cái; văn tự; con chữ.
あて字 あて字
Từ có Ý nghĩa ban đầu của chữ hán không liên quan đến âm đọc 野蛮(やばい)