相も変わらぬ
あいもかわらぬ
☆ Trạng từ
Như mọi khi; như thường lệ; không thay đổi gì (là cách nói trang trọng hơn và có phần cổ kính hơn của "相も変わらず")
来年
も
相
も
変
わらぬご
愛顧
をいただけますようお
願
い
申
し
上
げます。
Chúng tôi chân thành mong muốn tiếp tục nhận được sự ủng hộ của quý khách vào năm tới.

相も変わらぬ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 相も変わらぬ
相も変わらず あいもかわらず
như mọi khi; như thường lệ; không thay đổi gì
変わらぬ かわらぬ
hằng số; không thay đổi
相変わらず あいかわらず
như bình thường; như mọi khi
すもうファン 相撲ファン
người hâm mộ Sumo
変わっているな 変わっているな
Lập dị
思わぬ おもわぬ
bất ngờ, không lường trước được
鳥も通わぬ とりもかよわぬ
xa xôi, xa xăm, hẻo lảnh
パルスはばへんちょう パルス幅変調
Sự điều biến chiều rộng xung.