要は
ようは「YẾU」
☆ Trạng từ
Ngắn gọn; điểm

要は được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 要は
必要は発明の母 ひつようははつめいのはは
Nhu cầu là mẹ của phát minh.
必ずしも市場にいる必要はない かならずしもしじょーにいるひつよーはない
(châm ngôn thị trường) lúc nào cũng có mặt trên thị trường là không cần thiết (cần có thời gian bình tĩnh quan sát)
要求払預金 要求払預金
Tiền gửi không kỳ hạn
要 かなめ よう
điểm thiết yếu; điểm chính; điểm chủ chốt
要所要所 ようしょようしょ
mỗi quan trọng chỉ
要解 ようかい
dàn ý
要す ようす
cần, yêu cầu
要用 ようよう
việc quan trọng