Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
900 Từ
会う
あう
gặp, hội ngộ .
青
あお あお- あお.い - セイ ショウ
Màu xanh, một trong năm màu, hòa với màu đỏ thì thành ra màu tía, hòa với màu vàng thì hóa màu lục. Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là thanh cung [青宮]. Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là sát thanh [殺青], có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là hãn thanh [汗青]. Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là thanh sử [青史] sử xanh. Thanh niên [青年] tuổi trẻ, cũng gọi là thanh xuân [青春]. Thanh nhãn [青眼] coi trọng, Nguyễn Tịch [阮籍] nhà Tấn [晉] tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ thùy thanh [垂青] hay thanh lãm [青覽] đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy. Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
青い
あおい
xanh da trời; xanh lục còn xanh; thiếu kinh nghiệm
赤
あか
màu đỏ
赤い
あかい
đỏ
明い
Akai
Sáng
秋
あき
mùa thu, thu .
開く
ひらく
banh, mở, há, mở
開ける
あける
đào; đục; khoan, há, mở
上げる
あげる
cho; biếu; tặng, chổm, đề bạt; cất nhắc; giới thiệu; đề cử, giành được; thu được, giơ, hút lên, làm xong; hoàn thành; kết thúc, nâng lên; đưa lên; giơ lên, nôn mửa; nôn, tăng, tăng lên, tiến hành; cử hành; tổ chức, tố cáo; bắt
朝
あさ
ban sáng, buổi sáng, sáng .
朝ご飯
あさごはん
bữa sáng; cơm sáng (nói chung)
足
あし
cẳng, chân
明日
あす
bữa hôm sau, bữa sau, ngày hôm sau, ngày mai
遊ぶ
あそぶ
nô đùa, vui đùa ., chơi (bóng chày)
暖かい
あたたかい
đầm ấm, êm ấm, nóng; nồng hậu; ấm áp, ôn hoà
頭
とう
đầu
新しい
あたらしい
mới, mới mẻ .
暑い
あつい
nóng, nóng nực, nực .
熱い
nóng; nóng bỏng; oi bức; thân thiện; nhiệt tình
厚い
dày, dầy .
後
あと
người kế vị; người nối nghiệp, sau; đằng sau; phía sau; nữa, sau; muộn hơn; sau đó; lớp sau
兄
あに
anh trai
姉
あね
chị; chị của mình, tỷ .
浴びる
あびる
rơi vào; ngập chìm, tắm, thu hút
危ない
あぶない
nghi ngờ; không rõ; không đáng tin, nguy; nguy hiểm; nguy kịch
甘い
あまい
ngon ngọt, ngọt, ngọt bùi, ngọt ngào; dễ chịu, trạng thái rẻ, ngọt (giá thị trường giảm, cổ phiếu rẻ)
余り
あまり
không mấy; ít; thừa, phần còn lại; phần dư; phần thừa; phần dư thừa, rất; lắm, dư; số dư
雨
あめ
cơn mưa, mưa, trận mưa ., mưa
飴
kẹo; kẹo ngậm