Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
345 Từ
段階
bậc, bực, bực thềm, bước; pha; giai đoạn
右 図 の よう な 道幅 の 違う 交差点 で は 、 B の 車 は 、 A の 原動機 付 自転車 を 先 に 進行 さ せ ね ば なら ない 。
Tại các ngã tư có chiều rộng đường khác nhau, như hình vẽ bên, ô tô của B phải đi trước xe đạp cơ giới của A.
同じ 道幅 の 交差点 で 左 方 から 進行 し て くる 車 を 、 妨げ て は なら ない 。
Không được chặn các phương tiện đi từ bên trái tại các giao lộ có cùng chiều rộng.
同じ 道幅 の 交差点 で 路面 電車 が 進行 し て いる とき は 、 右 方 左 方 に かかわら ず 、 路面 電車 の 進行 を 妨げ ない 。
Khi tàu đường bộ đi ở nơi giao nhau có cùng chiều rộng thì không cản trở đường đi của tàu, không phân biệt bên phải hay bên trái.
この 標識 が ある 交差点 で は 、 たとえ 自 車 の 走行 する 道路 が 優先 道路 で あり 、 見通 し が よく て も 、 必ず 一時 停止 し なけれ ば なら ない 。
Tại nơi giao nhau có biển báo này, kể cả khi đường xe bạn đang lưu thông là đường ưu tiên và bạn có tầm nhìn tốt, bạn vẫn phải luôn dừng xe.
通行 し て いる 道路 が 優先 道路 の とき は 、 左右 の 見通し が きか ない 交差点 で あれ ば 、 徐行 せ ね ば なら ない 。
Nếu đường bạn đang đi qua là đường ưu tiên, bạn phải giảm tốc độ tại giao lộ mà bạn không thể nhìn thấy trái và phải.
原動機 付 自転車 で 右折 する 際 は 、 対向 車 の かげ から 直進 車 が 出 て くる こと が ある ので 注意 が 必要 で ある 。
Khi rẽ phải đối với xe đạp cơ giới, phải cẩn thận vì xe phía trước có thể lao tới từ phía sau xe đang chạy tới.
原
Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên [平原] đồng bằng, cao nguyên [高原] đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên [中原] . Nơi tha ma, cửu nguyên [九原] chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó. Gốc, đại nguyên [大原] gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan [原任官] nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước. Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo [原告] kẻ tố cáo trước, nguyên chất [原質] vật chất thuần túy không thể phân tách ra được, nguyên lí [原理] chân lý lúc nguyên thủy, nguyên tử [原子] cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thủy yếu chung [原始要終] suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v. Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.
この 標示 の ある 車両 通行 帯 から 右折 する こと は でき ない 。
Không thể rẽ phải từ làn xe có biển báo này.
二輪車 も 内輪 差 が ある ので 、 特に 左折 の 際 は 歩行 者 や 自転車 を 巻きこま ない よう に 注意 が 必要 で ある
Xe hai bánh cũng có sự chênh lệch vòng trong, vì vậy cần chú ý không cho người đi bộ hoặc xe đạp tham gia, đặc biệt khi rẽ trái.
この 標識 の ある 交差点 を 通行 する 際 は 、 原動機 付 自転車 は 右折 する こと が でき な い 。
Khi đi qua giao lộ có biển báo này, xe đạp cơ giới không được rẽ phải.
原動機 付 自転車 は 、 一番 左 の 車両 通行 帯 を 進行 せ ね ば なら ない ので 、 通行 区分 が 指定 さ れ た 車両 通行 帯 で あっ て も 、 常に 一番 左 の 車両 通行 帯 を 進行 する 。
Xe đạp có động cơ phải đi ở làn xe ngoài cùng bên trái nên luôn đi ở làn xe ngoài cùng bên trái, kể cả khi làn xe có làn đường dành riêng.
この 標示 の ある 車両 通行 帯 を 直進 するこ と が できる 。
Có thể đi thẳng trên làn đường dành cho xe có biển báo này.
この 標識 の ある ところ で は 、 車 は 左折 の みする こと が できる 。
Dù biển báo này ở đâu cũng có thể nhìn thấy chiếc xe đang rẽ trái.
進行 方向 別 に 通行 区分 が 指定 さ れ た 車 両 通行 帯 を 進行 中 、 後方 か ら 緊急 自動 車 が 接近 し て き た が 、 車両 通行 帯 を 変え ず に 進行 し た 。
Các phương tiện có phân luồng giao thông được chỉ định cho từng hướng di chuyển Khi đang di chuyển trên cả hai làn đường, một phương tiện cơ giới khẩn cấp tiến đến từ phía sau nhưng phương tiện này vẫn tiếp tục mà không chuyển làn đường.
この 標識 の ある 交差点 を 通行 する 際 は 、 原動機 付 自転車 は 直進 する こと が でき な い 。
Khi đi qua ngã tư có biển báo này, xe đạp máy không được đi thẳng.
前車 が 進路 を 変更 しよ う と し て い た の で 、 その 車 の 進行 を 妨げ ない よう に し た 。
Chiếc xe phía trước đang cố gắng chuyển hướng, vì vậy tôi cố gắng không cản đường của chiếc xe.
交差点 付近 で パトカー が 接近 し て き た が 、 サイレン を 鳴らし て い なかっ た の で 、 進路 を 譲ら なかっ た 。
Một chiếc xe tuần tra đang tiến đến gần ngã tư, nhưng anh ta không hú còi nên không nhường đường.
交差点 や その 付近 以外 の 道路 を 通行 中 、 後方 から 緊急 自動車 が 接近 し て き た とき は 、 一方 通行 の 道路 で は 、 左側 もしくは 右側 に 寄っ て 進路 を 譲る 。
Nếu xe cấp cứu đang tiến tới từ phía sau khi đang đi trên đường không phải là giao lộ hoặc vùng phụ cận, trên đường một chiều, hãy di chuyển sang bên trái hoặc bên phải để nhường đường.
交 差点 付 近 で 緊急 自動 車 が 接近 し て き た ので 、 道路 の 左側 に 寄っ て 除 行 し た 。
Một chiếc xe cơ giới khẩn cấp đang đến gần ngã tư nên tôi đi sang lề đường bên trái và bỏ nó đi.
交差点 付近 以外 の 所 で 緊急 自動車 が 接近 し て き た とき は 、 道路 の 左側 によって 一 時 停止 を し なけれ ば なら ない 。
Nếu xe cấp cứu đang đến ở vị trí không phải gần đường giao nhau thì phải tạm dừng bên trái đường.
交差点 付近 で 緊急 自動車 が 接近 し て き た ので 、 交差点 の 中央 で 停止 し た 。
Một chiếc xe khẩn cấp đang đến gần ngã tư, vì vậy chúng tôi dừng lại ở giữa ngã tư.
この 標識 の ある 道路 は 、 一般 の 自動車 は 通行 し て も よい 。
Đường có biển báo này có thể được sử dụng cho ô tô thông thường.
バス 優先 通行 帯 で は 、 普通 自動車 は 路線 バス に 進路 を 譲ら なけれ ば なら ない が 、 通学 · 通園 バス は 例外 的 に 譲ら なく て よ い 。
Trong làn đường ưu tiên dành cho xe buýt, xe ô tô thông thường phải nhường đường cho xe buýt tuyến, nhưng xe buýt trường học và nhà trẻ không phải nhường đường ngoại lệ.
バス 専用 通行 帯 は 、 原動機 付 自転車 は 通 行 し て は なら ない 。
Làn đường dành riêng cho xe buýt và xe đạp cơ giới không được vượt qua.
路線 バス の 専用 通行 帯 は 、 原動機 付 自転 車 や 、 小型 特殊 自動車 も 通行 し て は なら ない 。
Làn đường dành riêng cho xe buýt tuyến không được cho xe cơ giới, xe chuyên dùng nhỏ đi qua.
停留所 で 停止 し て い た 路線 バス が 発進 の 合図 を し た ので 、 進路 を 譲っ た 。
Xe buýt tuyến đường vừa dừng ở điểm dừng đã phát tín hiệu bắt đầu nên tôi bỏ cuộc.
この 標識 の ある 場所 で は 、 道路 の 左側 に 面し た 場所 に 出入り する ため の 横断 もし て は なら ない 。
Tại vị trí của biển báo này, bạn không được băng qua để vào hoặc ra khỏi vị trí quay mặt về phía bên trái của đường.
車両 通行 帯 が 黄色 の 線 で 区画 さ れ て いる 道路 で は 線 を 越え て 進路 を 変え て は な ない が 、 右 左折 の ため で あれ ば 、 線 を 越え て 進路 変え て よい
Trên những con đường mà làn đường dành cho xe được phân chia bằng vạch vàng, bạn không được băng qua vạch và chuyển hướng, nhưng nếu là để rẽ phải hoặc rẽ trái, bạn có thể chuyển hướng qua vạch.
この 標示 の ある 場所 で は 、 A から B へ 進路 を 変え て も よい 。
Tại vị trí của biển báo này, bạn có thể chuyển hướng từ A sang B.