Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
28 Từ
濡れ衣を着せられたせいで、仲間たちから白い目で見られた。
Vì bị vu khống nên tôi bị bạn bè coi thường
作業
công việc
接続が中断されました
kết nối bị gián đoạn
改善すると考えられる
dự kiến sẽ cải thiện
猛暑によって深刻な水不足が起きた
Nắng nóng gay gắt khiến người dân thiếu nước trầm trọng.
ずっと不毛なお喋りに過ぎないからだ
Bởi vì nó không có gì khác hơn là nói chuyện cằn cỗi mọi lúc
2.バスに乗ってから小銭がないことに気がつき、とても困った。
2. Sau khi lên xe buýt, tôi nhận ra rằng mình không có tiền lẻ, và tôi rất xấu hổ.
チンさんが私たちに手作りのギョーザをこちそうしてくれた。
Chin-san chiêu đãi chúng tôi món bánh bao tự làm.
大きい商品から順番に並べる。
Sắp xếp các mục theo thứ tự giảm dần.
あとから来た人は列の最後に並んでください。
Những người đến sau chúng tôi nên xếp hàng ở cuối hàng.
人は持って生まれた性質をなかなか変えられない。
Con người không thể dễ dàng thay đổi bản chất mà họ sinh ra.
インスタント食品をうまく使って食卓を賑わす料理人みたいなものだ。
Insutanto shokuhin o umaku tsukatte shokutaku o nigiwasu ryōri hito mitaina monoda.
Giống như một đầu bếp khéo léo sử dụng đồ ăn liền để làm sôi động bàn ăn.
そういうことか
Tôi hiểu rồi, bây giờ tôi biết
スカートは試着しなくて買うと心配だな~
Sukāto wa shichaku shinakute kau to shinpaida na ~
Tôi lo lắng về việc mua váy mà không mặc thử ~
異常
いじょう
không bình thường; dị thường, sự dị thường; sự không bình thường
感情を抱くようだ
Kanjō o daku yōda
dường như có cảm xúc
相談したり助けあったりできる関係
Một mối quan hệ mà các bạn có thể tư vấn và giúp đỡ lẫn nhau
漏れる
lộ; rò rỉ; chảy ri rỉ; rỉ ra
馬には乗ってみよ人には添うてみよ
Umanihanottemiyohitonihasoutemiyo
Cưỡi ngựa, tham gia cùng một người
煙あれば火あり
Kemuri areba hi ari
Có khói thì có lửa
見ぬが花
みぬがはな
Triển vọng thường tốt hơn sở hữu
愛は小出しにせよ
Aihakodashiniseyo
Đừng trao đi tình yêu
朱に交われば赤くなる
しゅにまじわればあかくなる
"Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng"
別のビザを取得して日本に滞在
Betsu no biza o shutoku shite Nihon ni taizai
Ở lại Nhật Bản bằng visa khác
入荷待ち
にゅうかまち
sự đợi nhập hàng
予約完了未決済 ご予約内容がメールで送信されますので、大切に保存してください。 お支払い手続きは行われておりません。 送信された「予約確認メール」をご確認いただき、お支払い手続きを別途行ってください。 予約番号と購入期限は発券時に必要となります。 必ずお控えください。 受付日2024年03月21日 予約番号03218044251 購入期限2024年03月22日(金) 迄
Yoyaku kanryō mi kessai go yoyaku naiyō ga mēru de sōshin sa remasunode, taisetsu ni hozon shite kudasai. O shiharai tetsudzuki wa okonawa rete orimasen. Sōshin sa reta `yoyaku kakunin mēru' o go kakunin itadaki, o shiharai tetsudzuki o betto itte kudasai. Yoyaku bangō to kōnyū kigen wa hakken-ji ni hitsuyō to narimasu. Kanarazu o hikae kudasai. Uketsuke-bi 2024-nen 03 tsuki 21-nichi yoyaku bangō 03218044251 kōnyū kigen 2024-nen 03 tsuki 22-nichi (kin) made
Đặt chỗ đã hoàn tất và chưa thanh toán Chi tiết đặt chỗ sẽ được gửi qua email, vì vậy vui lòng lưu chúng ở nơi an toàn. Không có thủ tục thanh toán nào được thực hiện. Vui lòng kiểm tra "email xác nhận đặt phòng" được gửi cho bạn và hoàn tất thủ tục thanh toán riêng. Số đặt chỗ và thời hạn mua được yêu cầu tại thời điểm xuất vé. Hãy chắc chắn kiềm chế làm như vậy. Ngày nhận: 21/03/2024 Số đặt chỗ: 03218044251 Hạn chót mua hàng: Thứ Sáu, ngày 22/03/2024
画像が正しく読込めませんでした
Gazō ga tadashiku yomikomemasendeshita
Không thể tải hình ảnh chính xác
ご協力いただき誠にありがとうございます。 お客様からいただいた貴重な声をもとに、サービス向上に取り組んでまいります。
Go kyōryoku itadaki makotoni arigatōgozaimasu. Okyakusama kara itadaita kichōna koe o moto ni, sābisu kōjō ni torikunde mairimasu.
Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự hợp tác của bạn. Chúng tôi sẽ tiếp tục cải thiện dịch vụ của mình dựa trên những phản hồi có giá trị mà chúng tôi nhận được từ khách hàng.