Kết quả tra cứu ngữ pháp của あの頃、マリー・ローランサン2004 A TRIBUTE TO K.Yasui & K.Kato
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N4
頃 (ころ/ごろ)
Khoảng/Tầm/Hồi/Khi
N5
Quan hệ không gian
この / その / あの
...này/đó/kia
N2
Cảm thán
たいした ... だ
Thật là một ... đáng nể, to (gan ...) thật
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N2
Mức cực đoan
あまりの~に
Vì quá
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い
N2
Cảm thán
のであった
Thế là...(Cảm thán)
N2
Bất biến
... あるのみだ
Chỉ còn cách ... thôi
N3
Đặc điểm
~には~の~がある
Đối với…sẽ có
N1
Nguyên nhân, lý do
~のは...ゆえである
Sở dĩ... là vì