Kết quả tra cứu ngữ pháp của It's a Mystery
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い
N4
Được lợi
...てあげてください
Hãy ... cho
N1
~あえて
Dám~
N2
Ngoại lệ
…ばあいをのぞいて
Trừ trường hợp
N1
Khuyến cáo, cảnh cáo
~ ているばあいではない
Không phải lúc ...
N2
Nhấn mạnh
あえて~ない
Không phải cố tìm cách
N3
といいなあ/たらいいなあ/ばいいなあ
Ước gì/Mong sao
N3
Cưỡng chế
てあげてくれ
Hãy ... cho
N1
Biểu thị bằng ví dụ
とあいまって
Cùng với, kết hợp với