ものだ
Đúng là (cảm thán)/Thật muốn (ước muốn)
Cấu trúc
V/Aい/Aな (thể thông thường) ✙ ものだ/もんだ
(Riêng Aなだ ➔ Aなだ)
Vたい/Vたくない ✙ ものだ/もんだ
Vてほしい/Vてほしくない ✙ ものだ/もんだ
(Riêng A
Vたい/Vたくない ✙ ものだ/もんだ
Vてほしい/Vてほしくない ✙ ものだ/もんだ
Nghĩa
『ものだ』diễn tả:
1. Cảm xúc ngạc nhiên hoặc sự cảm khái trước một sự việc; Tâm trạng hoài niệm trước một thói quen hoặc tình huống kéo dài trong quá khứ (たものだ); Thái độ mỉa mai hoặc chỉ trích gay gắt hành động của người khác (よくもまあ~ものだ).
2. Tâm trạng rất muốn, rất ao ước một việc gì đó. Đi với các cấu trúc như『たい』『ほしい』.
1. Cảm xúc ngạc nhiên hoặc sự cảm khái trước một sự việc; Tâm trạng hoài niệm trước một thói quen hoặc tình huống kéo dài trong quá khứ (たものだ); Thái độ mỉa mai hoặc chỉ trích gay gắt hành động của người khác (よくもまあ~ものだ).
2. Tâm trạng rất muốn, rất ao ước một việc gì đó. Đi với các cấu trúc như『たい』『ほしい』.
息子
も
来月
で
高校卒業
か。
時
が
流
れるのは
早
いものだ。
Con trai tôi tháng sau cũng đã tốt nghiệp cấp ba rồi. Thời gian trôi nhanh thật đấy.
うちの
息子
なんて
私
の
言
うことなんか
全然聞
かないんですから。
本当
に
困
ったもんですよ。
Con trai tôi chẳng chịu nghe lời tôi gì cả. Đúng là không biết phải làm sao.
実際
に
自分
で
体験
してみて
分
かったのですが、
茶道
というのは
本当
に
奥
が
深
いものですね。
Tôi phải tự mình trải nghiệm mới biết, trà đạo đúng là một bộ môn thâm thúy.
昔
はよく
父
に
叱
られたものです。
Ngày xưa tôi hay bị bố mắng lắm.
中学生
の
時
、
友達
と
授業
をさぼったもんだ。
Hồi học cấp hai, tôi thường trốn học đi chơi với bạn.
前
はよく
コンサート
に
行
ったものだ。
Trước đây tôi hay đi xem hòa nhạc lắm.
学生時代
は
毎日図書館
へ
通
ったものだ。
Thời học sinh, ngày nào tôi cũng đến thư viện.
子供
の
頃
はよく
川
で
遊
んだものだ。
Hồi còn bé, tôi thường chơi đùa ngoài sông.
よくもまあ、そんな
嘘
ばっかりつけるもんですね。
Cậu dám nói dối nhem nhẻm như thế à.
よくもまあ、そんなに
毎日毎日遅刻
できるもんだ。
Sao cô dám ngày nào cũng đi muộn như thế?
よくもまあ、
育
ててくれた
親
に
対
してよくそんな
口
が
利
けたもんだ。
Cậu dám ăn nói như thế với bậc cha mẹ đã nuôi nấng mình sao?
あなたの
国
へ
行
ってみたいものだ。
Tôi muốn thử đến thăm đất nước của bạn quá.
一度
でいいから、あんな
生活
をしてみたいものだ。
Thật muốn sống thử một cuộc đời như vậy, một lần thôi cũng được.
政治家
には、もう
少
し
国民
の
気持
ちを
分
かってほしいものだ。
Thật mong các chính trị gia sẽ thấu hiểu hơn tâm tư của người dân.
娘
には
私
と
同
じ
仕事
はしてほしくないものだ。
Tôi không muốn con gái làm công việc giống mình.