くせして
Mặc dù... vậy mà
Cấu trúc
V(thể thông thường) ✙ くせして
Aい/Aな ✙ くせして
Nの ✙ くせして
Aい/Aな ✙ くせして
Nの ✙ くせして
Nghĩa
『くせして』diễn tả một sự việc, kết quả xảy ra trái với suy nghĩ, suy đoán của người nói và thường là tiêu cực, qua đó thể hiện thái độ tức giận, quở trách, khinh miệt của người nói về vật hoặc người được đề cập. Do đi kèm thái độ chỉ trích, phê phán nên sẽ không dùng cho bản thân người nói. Tương tự『くせに』nhưng sẽ dùng trong hội thoại thân mật.
知
らないくせして、
知
っているようなことを
言
うな。
Đừng có không biết mà nói theo kiểu mình biết.
大学生
のくせして、そんなことも
知
らないの?
Là sinh viên đại học mà cả chuyện ấy cũng không biết à?