とく
Làm... sẵn/Cứ để nguyên
Cấu trúc
Vておく ➔ Vとく
Vでおく ➔ Vどく
Vておかない ➔ Vとかない
Vでおく ➔ Vどく
Vておかない ➔ Vとかない
Nghĩa
『とく』là cách nói ngắn gọn của『ておく』, được dùng trong hội thoại thường ngày, diễn tả ý:
1. Làm một hành động cần thiết để chuẩn bị sẵn cho một thời điểm, một sự kiện nào đó.
2. Làm một hành động cần thiết để chuẩn bị cho lần sử dụng sau; để làm giải pháp tạm thời.
3. Mặc kệ nhằm giữ nguyên một trạng thái.
1. Làm một hành động cần thiết để chuẩn bị sẵn cho một thời điểm, một sự kiện nào đó.
2. Làm một hành động cần thiết để chuẩn bị cho lần sử dụng sau; để làm giải pháp tạm thời.
3. Mặc kệ nhằm giữ nguyên một trạng thái.
テスト
で
間違
ったところを、
ノート
に
書
いとこう。
Hãy viết lại vào vở những chỗ sai trong bài kiểm tra.
これ
洗濯
しといて。
Giặt cái này đi.
トイレットペーパー
がもうすぐなくなるから、
買
っとかないと。
Vì giấy vệ sinh gần hết nên phải đi mua thôi.
『
パソコン消
す?』『まだ
使
うからつけといて。』
『Tắt máy tính không?』『Mình còn dùng nên cứ để bật thế đi.』
これ、
来週
までに
読
んどいて。
Tôi sẽ đọc xong cái này trước tuần sau.
明日友達
が
来
るので、
ジュース
を
買
っときました。
Ngày mai bạn tôi sẽ đến nên tôi đã mua sẵn nước hoa quả.