上げる
Làm... xong
Cấu trúc
N (を) Vます ✙ 上げる
N (が) Vます ✙ 上がる
N (が) V
Nghĩa
『上げる』diễn tả ý: đã hoàn thành, kết thúc một công việc sáng tạo, chế tạo nào đó vốn kéo dài liên tục trong một khoảng thời gian nhất định.『上げる』thường đi với các động từ thể hiện sự sáng tác, chế tạo, chế biến, xây dựng... như 作る、できる、書く、育てる...
やっと
レポート
を
書
き
上
げた。
Cuối cùng tôi cũng đã viết xong báo cáo.
ケーキ
が
焼
き
上
がりましたよ。
Bánh đã nướng xong rồi đấy.
姉
は
プレゼント
にする
マフラー
を
一晩
で
編
み
上
げた。
Chị gái tôi trong 1 đêm đã đan xong chiếc khăn quàng để làm quà.
出来上
がった
料理
を、お
客
さんのところに
運
ぶのが
私
の
仕事
です。
Công việc của tôi là mang thức ăn đã nấu xong đến cho khách hàng.
この
粉
を
練
り
上
げると、
美味
しい
和菓子
になります。
Khi bạn nhào thứ bột này, nó sẽ trở thành một món bánh ngọt truyền thống rất ngon của Nhật.
研究
の
レポート
を
一日
で
書
き
上
げた。
Tôi đã viết xong báo cáo nghiên cứu trong 1 ngày.
この
会社
は
新製品
を
作
り
上
げた。
Công ty này đã chế tạo xong sản phẩm mới.
みんなの
意見
を
取
り
入
れて、とてもいい
プラン
が
出来上
がった。
Sau khi tiếp thu ý kiến của mọi người, tôi đã lên được một kế hoạch rất hay.
注文
していた
年賀状
が
刷
り
上
がった。
Thiệp chúc tết đặt in đã được in xong.
スパゲッティ
を
茹
で
上
がったら、
素早
く
ソース
を
絡
めます。
Sau khi mì spaghetti đã được luộc chín, ta sẽ nhanh tay trộn nó với nước sốt.