並み
Giống như/Ngang với
Cấu trúc
N ✙ 並み
Nghĩa
『並み』dùng để so sánh một sự vật, sự việc là giống với, là ngang hàng, là cùng một đẳng cấp với một sự vật, sự việc khác.
社長
は
将棋
が
趣味
で、
腕前
は
プロ並
みだということだ。
Nghe nói cờ shogi chỉ là sở thích đối với trưởng phòng, nhưng trình độ của ông ấy thì ngang cơ kỳ thủ chuyên nghiệp.
裕福
ではありませんが、
世間並
みの
生活
をしています。
Tôi tuy chẳng giàu có gì, nhưng cũng có được cuộc sống bình thường giống bao người.
カラス
は
人間並
みの
知能
があると
言
われています。
Quạ được cho là có trí thông minh ngang với con người.
今
の
家賃並
みの
支払
いで
マンション
が
買
えます。
Có thể mua căn hộ với thanh toán chi phí giống như nhà thuê hiện giờ.